Có 1 kết quả:

冠詞 quán từ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng đứng trước một danh từ, coi như cái mũ đội cho danh từ đó, còn gọi là “mạo từ” (article). Có hai loại: “định quán từ” 定冠詞 (như chữ "the" trong Anh ngữ) và “bất định quán từ” 不定冠詞 (như chữ "a", "an" trong Anh ngữ).